Ngũ Đại Thập Quốc Danh_sách_người_Trung_Quốc_được_truy_tôn_vua_chúa

Ngũ Đại

Hậu Lương

Miếu hiệuThụy hiệuHọ tên
Hậu Lương Túc Tổ (后梁肃祖)Tuyên Nguyên hoàng đế (宣元皇帝)Chu Ảm (朱黯)
Hậu Lương Kính Tổ (后梁敬祖)Quang Hiến hoàng đế (光献皇帝)Chu Mậu Lâm (朱茂琳)
Hậu Lương Hiến Tổ (后梁宪祖)Chiêu Vũ hoàng đế (昭武皇帝)Chu Tín (朱信)
Hậu Lương Liệt Tổ (后梁烈祖)Văn Mục hoàng đế (文穆皇帝)Chu Thành (朱诚)

Hậu Đường

Sa Đà
Miếu hiệuThụy hiệuHọ tên
Hậu Đường Ý Tổ (后唐懿祖)Chiêu Liệt hoàng đế (昭烈皇帝)Chu Tà Chấp Nghi (朱邪执宜)
Hậu Đường Hiến Tổ (后唐献祖)Văn Cảnh hoàng đế (文景皇帝)Lý Quốc Xương - 李国昌(Chu Tà Xích Tâm - 朱邪赤心)
Hậu Đường Thái Tổ (后唐太祖)Vũ hoàng đế (武皇帝)Lý Khắc Dụng (李克用)
Hậu Đường
Miếu hiệuThụy hiệuHọ tên
Hậu Đường Huệ Tổ (后唐惠祖)Hiếu Cung hoàng đế (孝恭皇帝)Lý Duật (李聿)
Hậu Đường Nghị Tổ (后唐毅祖)Hiếu Chất hoàng đế (孝質皇帝)Lý Giáo (李教)
Hậu Đường Liệt Tổ (後唐烈祖)Hiếu Tĩnh hoàng đế (孝靖皇帝)Lý Diễm (李琰)
Hậu Đường Đức Tổ (后唐德祖)Hiếu Thành hoàng đế (孝成皇帝)Lý Nghê (李霓)

Hậu Tấn

Miếu hiệuThụy hiệuHọ tên
Hậu Tấn Tĩnh Tổ (後晉靖祖)Hiếu An hoàng đế (孝安皇帝)Thạch Cảnh (石璟)
Hậu Tấn Túc Tổ (後晉肅祖)Hiếu Giản hoàng đế (孝簡皇帝)Thạch Bân (石彬)
Hậu Tấn Duệ Tổ (後晉睿祖)Hiếu Bình hoàng đế (孝平皇帝)Thạch Dục (石昱)
Hậu Tấn Hiến Tổ(後晉憲祖)Hiếu Nguyên hoàng đế (孝元皇帝)Thạch Thiệu Ung (石紹雍)

Hậu Hán

Miếu hiệuThụy hiệuHọ tên
Hậu Hán Văn Tổ (后汉文祖)Minh Nguyên hoàng đế (明元皇帝)Lưu Thoan (劉湍)
Hậu Hán Đức Tổ (后汉德祖)Cung Ly hoàng đế (恭僖皇帝)Lưu Ngang (劉昂)
Hậu Hán Dực Tổ (后汉翼祖)Chiêu Hiến hoàng đế (昭憲皇帝)Lưu Soạn (劉僎)
Hậu Hán Hiển Tổ (后汉顯祖)Chương Thánh hoàng đế (章聖皇帝)Lưu Điển (劉琠)

Hậu Chu

Miếu hiệuThụy hiệuHọ tên
Hậu Chu Tín Tổ (后周信祖)Duệ Hòa hoàng đế (睿和皇帝)Quách Cảnh (郭璟)
Hậu Chu Hi Tổ (后周僖祖)Minh Hiến hoàng đế (明憲皇帝)Quách Kham (郭諶)
Hậu Chu Nghĩa Tổ (后周義祖)Dực Thuận hoàng đế (翼順皇帝)Quách Uẩn (郭蘊)
Hậu Chu Khánh Tổ (后周慶祖)Chương Túc hoàng đế (章肅皇帝)Quách Giản (郭簡)

Thập quốc

Sở (Thập quốc)

Thụy hiệuHọ tên
Văn Túc Vương (文肅王)Mã Quân (馬筠)
Trang Mục Vương (莊穆王)Mã Chính (馬正)
Cảnh Trang Vương (景莊王)Mã Nguyên Phong (馬元豐)

Ngô Việt

Thụy hiệuHọ tên
Hồng Thắng Vương (洪胜王)
(Hoằng Thánh Vương - 弘圣王)
Tiền Bái (钱沛)
Kiến Sơ Vương (建初王)Tiền Trụ (钱宙)
Anh Hiển Vương (英显王)Tiền Khoan (钱宽)

Nam Đường

Miếu hiệuThụy hiệuHọ tên
Tề Thái Tổ (齐太祖)
(sau truy là Nghĩa Tổ)
Trung Vũ hoàng đế (忠武皇帝)Từ Ôn (徐温)
Nam Đường Định Tông (南唐定宗)Hiếu Tịnh hoàng đế (孝靜皇帝)Lý Khác (李恪)
Nam Đường Thành Tông (南唐成宗)Hiếu Bình hoàng đế (孝平皇帝)Lý Siêu (李超)
Nam Đường Huệ Tông (南唐惠宗)Hiếu An hoàng đế (孝安皇帝)Lý Chí (李志)
Nam Đường Khánh Tông (南唐慶宗)Hiếu Đức hoàng đế (孝德皇帝)Lý Vinh (李榮)

Nam Hán

Miếu hiệuThụy hiệuHọ tên
Nam Hán Thái Tổ (南漢太祖)Văn hoàng đế (文皇帝)Lưu An Nhân (劉安仁)
Nam Hán Đại Tổ (南漢代祖)Thánh Vũ hoàng đế (聖武皇帝)Lưu Khiêm (劉謙)
Nam Hán Liệt Tổ (南汉列祖)Tương hoàng đế (襄皇帝)Lưu Ẩn (刘隱)

Tiền Thục

Miếu hiệuThụy hiệuHọ tênNgười truy tôn
Tiền Thục Thánh Tổ (前蜀聖祖)Chí Đạo Ngọc Thần hoàng đế (至道玉宸皇帝)Vương Tử Tấn (王子晉)Vương Diễn

Hậu Thục

Miếu hiệuThụy hiệuHọ tên
Hậu Thục Thái Tổ (後蜀太祖)Hiếu Nguyên hoàng đế (孝元皇帝)Mạnh Dật (孟佚)
Hậu Thục Thế Tổ (後蜀世祖)Hiếu Cảnh hoàng đế (孝景皇帝)Mạnh Sát (孟察)
Hậu Thục Hiển Tông (後蜀顯宗)
(Hiển Tổ - 顯祖)
Hiếu Vũ hoàng đế (孝武皇帝)Mạnh Đạo (孟道)